iPhone Xs đọ cấu hình với Galaxy S9, Xperia XZ3, HTC U12+, G7 ThinQ
Cùng với iPhone Xs Max, iPhone Xs là một trong những smartphone được chờ đợi trong những tháng cuối năm 2018. Lên kệ trong mùa mua sắm sôi động nhất trong năm, iPhone Xs không tránh khỏi việc bị đem ra so sánh với các flagship đến của các đối thủ.
Không chỉ là phiên bản nâng cấp, iPhone Xs còn thay thế iPhone X sau khi sản phẩm này bị Apple tuyên bố khai tử trước thời điểm ra mắt iPhone thế hệ mới. Vì thế, việc iPhone Xs kế thừa kiểu dáng thiết kế tai thỏ quen thuộc đã được giới công nghệ dự đoán từ trước. Máy trang bị màn hình OLED, kích thước 5,8inch, độ phân giải 2.436x1.125 pixel. iPhone Xs chip A12 Bionic mới nhất, nhanh hơn chip A11 cũ 15% và hiệu suất đồ họa GPU tăng 50%.
Tính năng cảm ứng lực 3D Touch vẫn xuất hiện trên iPhone Xs. Face ID trang bị trên iPhone Xs có khả năng xử lý tốc độ nhanh hơn và bảo mật tốt hơn. Tiếc là Apple chỉ trang bị cho iPhone Xs camera sau 12MP, camera trước 7MP. Thời lượng pin của iPhone Xs lâu hơn 30 phút so với iPhone X.
iPhone Xs lên kệ với giá khởi điểm 999 USD, ngang bằng Galaxy Note 9. Apple nhận đơn đăng hàng từ ngày 21/9 trước khi bán ra thị trường toàn cầu vào ngày 28/9. Khi được bán ra thị trường, iPhone Xs sẽ trở thành đối thủ của Galaxy S9, Sony Xperia ZX3, HTC 12+ và LG G7 ThinQ.
Thông số kỹ thuật |
iPhone Xs |
Galaxy S9 |
Sony Xperia XZ3 |
HTC U12+ |
LG G7 ThinQ
|
Màn hình |
5,8inch |
5,8inch |
6inch |
6inch |
6,1inch |
Độ phân giải (pixel) |
2.436x1.125 |
2960x1440 |
2880x1440 |
2880x1440 |
2960x1440 |
Mật độ điểm ảnh |
458 ppi |
570ppi |
537 ppi |
537ppi |
563ppi |
Công nghệ màn hình |
Super Retina OLED |
AMOLED |
OLED |
Super LCD 6 |
IPS LCD |
Thiết kế vỏ |
Khung kim loại nguyên khối |
Thân kính, cạnh viền nhôm |
Khung kim loại nguyên khối, mặt kính cao cấp |
Nguyên khối, mặt lưng kính cường lực |
Kính và khung nhôm |
Khối lượng |
177g |
163g |
193 g |
188g |
162g |
Độ dày |
7,7mm |
8,5mm |
9.9 mm |
8,7mm |
7,9mm |
Vi xử lý |
A12 Bionic |
Snapdragon 845 lõi tám hoặc Exynos 9810 lõi tám |
Snapdragon 845 lõi tám |
Snapdragon 845 lõi tám |
Snapdragon 845 lõi tám |
RAM |
Chưa rõ |
4GB |
4GB |
6GB |
4GB |
Ổ cứng lưu trữ |
64/256/512GB |
64/128/256GB |
64GB |
64/128GB |
64GB |
Hỗ trợ thẻ nhớ |
Không rõ |
có |
có |
có |
có |
Camera sau |
12MP |
12MP (khẩu độ thay đổi f/1.5-f/2.4), OIS |
19MP f/2.0 |
Camera kép 12MP chống rung quang học và 16 MP |
16MP, F1.6, LED flash |
Camera trước |
7MP |
8MP |
13MP |
Camera kép 8MP |
8MP |
Cổng kết nối |
Lightning |
USB Type-C |
USB Type-C |
USB Type-C |
USB Type-C |
Dung lượng pin |
Không rõ |
3.000mAh |
3300mAh |
3.500mAh |
3.000mAh |
Hệ điều hành |
iOS 12 |
Android 8 Oreo |
Android 9 Pie |
Android 8 Oreo |
Android 8 Oreo |
Quang Huy