Galaxy Tab 8.4 S so tài cùng các đối thủ



Galaxy Tab 8.4 S so tài cùng các đối thủ

Quang Huy 15:44 13/6/2014

Trong khi Galaxy Tab S 10,5 sẽ so tài cùng iPad Air ở phân khúc cao cấp, thì Galaxy Tab S 8.4 được cho là sẽ trở thành đối thủ không mấy dễ chịu của iPad Mini Retina & LG G Pad 8.3 trên phân khúc màn hình 8inch.

Dựa trên những thông số kỹ thuật mà Samsung công bố không khó để nhận ra kiểu dáng thiết kế của Galaxy Tab S 8.4 có nhiều đặc điểm ưu trội hơn iPad Mini Retina và LG G Pad 8.3. Máy sở hữu kiểu dáng gọn nhẹ hơn hẳn các đối thủ khi mỏng hơn iPad Mini Retina gần 1mm, với LG G Pad 8 là 1,7mm. Không chỉ có vậy, Galaxy Tab S 8.4 còn vượt trội về cấu hình so với hai đối thủ trên cùng phân khúc. Bảng so sánh các thông số kỹ thuật dưới đây sẽ mang đến bạn đọc những thông tin hữu ích trước khi quyết định mua chúng.
 
Thông số
Galaxy Tab 8,4 S
iPad Mini Retina
LG G Pad 8.3
Kích thước
21,28x12,56x0,66 cm
20x13,47x0,75 cm
21,68x12,65x0,83 cm
Trọng lượng
298g
341g
338g
Màn hình
Super AMOLED, 8,4inch
IPS LCD 7,9inch
IPS LCD 8,3inch
Độ phân giải
1600x2560 pixel
2048x1536 pixel
1920 x 1200 pixels
Mật độ điểm ảnh
359 ppi
324 ppi
273 ppi
Vi xử lý
Exynos lõi 8 (1.9GHz + 1.3GHz) hoặc Snapdragon 800 lõi tứ 2.3GHz
A7, cấu trúc 64-bit, lõi kép 1.3GHz
Qualcomm Snapdragon 600, lõi tứ, 1,7GHz
Cạc đồ họa
ARM Mali-T628 MP6
PowerVR G6430
RAM
3072 MB RAM (Dual-channel, 933 MHz) / LPDDR3
1024 MB RAM / DDR3
2048 MB RAM / LPDDR2
Bộ nhớ trong
32 GB
128 GB
16 GB
Hỗ trợ thẻ nhớ ngoài
không
Máy ảnh chính
8MP, đèn flash LED
5MP, không kèm đèn flash
5MP, không kèm đèn flash
Máy ảnh phụ
2,1MP
1,2MP
1,3MP
Máy quay
1920x1080 (Full HD) (30 fps)
1920x1080 (Full HD) (30 fps)
1920x1080 (Full HD) (30 fps)
Hệ điều hành
Android (4.4)
iOS (7.x)
Android (4.2.2)
Dung lượng pin
4900 mAh
10 giờ sử dụng
4600 mAh
Kết nối
WiFi, Bluetooth,
4G LTE
WiFi, Bluetooth, 4G LTE
Wifi, Bluetooth
4G LTE
                                        
 
 
 
 

Quang Huy

Từ Khóa :